Xe nâng hàng động cơ diesel Mitsubishi
Xe nâng hàng động cơ diesel,
Xe nâng Mitsubishi diesel forklift,
|
Xe nâng diesel Mitsubishi |
Nhà
chế tạo xe nâng hàng Mitsubishi nổi tiếng với dòng động cơ diesel siêu bền.
Ngày nay, ngoài sử dụng rộng rãi trên các dòng xe nâng hàng, các thế hệ động cơ
Mitsubishi S4S, S6S… được sử dụng phổ biến trên các dòng xe tải, máy phát điện
và một số dòng máy công nghiệp khác. Ưu điểm của động cơ Mitsubishi là khả năng
chịu tải tốt với độ bền cao và việc thay thế phụ tùng khá dễ dàng.
Xe
nâng hàng động cơ diesel Mitsubishi được trang bị 100% động cơ Mitsubishi giúp
tăng tính ổn định và mang lại độ bền vượt trội cho thiết bị. Với khả năng sử dụng
nhiên liệu tối ưu, dòng động cơ Mitsubishi cho khí thải đạt tiêu chuẩn EU quy định
cho các động cơ xăng, từ đó góp phần bảo vệ môi trường và tạo ra môi trường làm
việc trong lành.
Diesel Forklift Forklifts 1.0 to 3.5 tonne,
Model
|
Power
|
Capacity
|
Load Center
|
Rated Power
|
FD10N
|
Diesel
|
1000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
DP10N
|
Diesel
|
1000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD15N
|
Diesel
|
1500kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
DP15N
|
Diesel
|
1500kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD18N
|
Diesel
|
1750kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
DP18N
|
Diesel
|
1750kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD20CN
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD20N
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
DP20N
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
DP20CN
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD25N
|
Diesel
|
2500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
DP25N
|
Diesel
|
2500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FD30N
|
Diesel
|
3000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
DP30N
|
Diesel
|
3000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FD35N
|
Diesel
|
3500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
DP35N
|
Diesel
|
3500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
Các
dòng xe nâng hàng Mitsubishi tải trọng 1.5 – 2.0 tấn được trang bị động cơ
diesel Mitsubishi S4Q2 có công suất 30KW ở vòng quay 2500rpm. Trong khi các
dòng xe nâng Mitsubishi tải trọng 2.5 tấn - 3.0 tấn và 3.5 tấn được trang bị động
cơ Mitsubishi S4S có công suất 38KW tại 2250rpm. Động cơ S4S của Mitsubishi được
giới kỹ sư đánh giá cao về khả năng giữ tải cũng như độ bền. Ngoài ra, xe nâng
hàng động cơ diesel Mitsubishi còn được trang bị nhiều tính năng cao cấp khác
như hệ thống an toàn PDS, hệ thống chống sốc cho hàng hóa Soft Landing, … và
nhiều tính năng phụ trợ khác.
Diesel Forklift Forklifts 4.0 to 5.5 tonne,
Model
|
Power
|
Capacity
|
Load Center
|
Rated Power
|
FD40NT
|
Diesel
|
4000kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
DP40NT
|
Diesel
|
4000kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
FD45NT
|
Diesel
|
4500kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
DP45NT
|
Diesel
|
4500kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
FD50NT
|
Diesel
|
5000kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
DP50NT
|
Diesel
|
5000kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
FD55CN
|
Diesel
|
5500kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
DP55NT
|
Diesel
|
5500kg
|
500mm
|
57.4/2300 KW/rpm
|
Xe
nâng hàng động cơ diesel Mitsubishi tải trọng 4.0 – 5.5 tấn sử dụng động cơ Mitsubishi
S6S cho công suất 57.4 KW tại 2300rpm. Thế hệ động cơ S6S tiêu chuẩn được thiết
kế với 6 xilanh giúp nâng cao hiệu suất hoạt động, giúp xe nâng hàng hoàn thành
tốt những công việc nặng nhọc như kẹp giấy cuộn, kẹp lật xoay kiểu pallet
Inverta / pallet inverta dành cho bao ximang, bao cám và bao phân bón.
Diesel Forklift Forklifts 6.0 to 7.0 tonne,
Model
|
Power
|
Capacity
|
Load Center
|
Rated Power
|
FD60NM
|
Diesel
|
6000kg
|
600mm
|
67/2300 KW/rpm
|
DP60NM
|
Diesel
|
6000kg
|
600mm
|
67/2300 KW/rpm
|
FD70NM
|
Diesel
|
7000kg
|
600mm
|
67/2300 KW/rpm
|
DP70NM
|
Diesel
|
7000kg
|
600mm
|
67/2300 KW/rpm
|
Thế
hệ xe nâng diesel 6 tấn 7 tấn Mitsubishi sử dụng động cơ Mitsubishi S6S với
công nghệ tăng áp giúp tăng công suất động cơ nhằm đáp ứng việc nâng hạ những
kiện hàng nặng trong khi giảm được đáng kể mức tiêu hao nhiên liệu. Có thể nói
xe nâng Mitsubishi 6 tấn 7 tấn là lựa chọn tối ưu cho giải pháp nâng hạ hàng
hóa với chi phí tối ưu nhất.
Diesel Forklift Forklifts 10.0 to 15.0 tonne,
Model
|
Power
|
Capacity
|
Load Center
|
Rated Power
|
FD100NM
|
Diesel
|
10000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
DP100NM
|
Diesel
|
10000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
FD120NM
|
Diesel
|
12000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
DP120NM
|
Diesel
|
12000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
FD135NM
|
Diesel
|
13500kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
DP135NM
|
Diesel
|
13500kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
FD150AN
|
Diesel
|
15000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
DP150AN
|
Diesel
|
15000kg
|
600mm
|
110/2100 KW/rpm
|
Đối
với những ứng dụng nặng, nhà chế tạo xe nâng hàng Mitsubishi đã cho ra thị trường
dòng xe nâng hàng tải trọng siêu lớn với khả năng xử lý những kiện hàng nặng từ
10 tấn đến 15 tấn. Xe nâng hàng Mitsubishi động cơ diesel 10 tấn – 15 tấn sử dụng
động cơ MITSUBISHI 6M60-TL cho công suất 110KW tại 2100rpm sẽ đáp ứng được những
nhu cầu sếp dỡ những kiện hàng nặng và cồng kềnh.
Cung cấp xe nâng hàng đã qua sử dụng chất
lượng cao: Trong trường hợp quý khách hàng chưa có
nhu cầu đầu tư sản phẩm xe nâng hàng mới 100%, quý khách hàng có thể sử dụng
thuê xe nâng ngắn hạng hoặc đầu tư mua sắm xe nâng cũ đã qua sử dụng với chất
lượng còn trên 85% của chúng tôi. Tất cả các thiết bị xe nâng hàng tại kho
chúng tôi đều được kiểm tra kỹ thuật nghiêm ngặc và thay thế phụ tùng chính
hãng nhằm đảm bảo khả năng đáp ứng cao nhất cho quý khách hàng. Khi lựa chọn sản
phẩm xe nâng cũ của chúng tôi, quý khách hàng có thể mở rộng thời gian bảo hành
lên đến 5 tháng và được tặng kèm một số phụ tùng mẫu thiết yếu.
Các
dòng động cơ diesel phổ biến trên thị trường:
Mitsubishi
S4S, Mitsubishi S6S, Mitsubishi S4Q2, MITSUBISHI 6M60-TL
Toyota
1DZ-II, TOYOTA 14Z-II, TOYOTA 15Z, HINO J08E-T, HINO J08E-UM,
Toyota
2-Z,
Nissan
QD32, Nissan TD27, Nissan TD42,
Komatsu
4D92E, Komatsu 4D94LE, Komatsu 4D98E, Yanmar 4D98E,
Komatsu
SAA6D107E-1, Kubota V2607-DI,
Kubota
3.6L, Cummins QSB 6.7, Deutz TCD 4.1,
KUBOTA
V3300,
Yanmar
4TNE92, Yanmar 4TNE98, Yanmar 4TNE94L, Kubota 3.8L, Kubota 3.6L
Volkswagen
VW BXT, Volkswagen CBJ,
Đối
với xe nâng động cơ xăng gas, thường sưa dụng các dòng động cơ như sau:
Madza
FE, Mazda F2, GM Gas, GM LP, Kubota 2.5L, Yanmar3.0L, GM 4.3L
Nissan
K15, Nissan K21, Nissan K25, Nissan TB45, Nissan FE6, Nissan TB42,
Volkswagen
VW BEF, Volkswagen BMF,
Mazda
2.0L, Mazda 2.2L, GM 2.4L, GM 4.3L V6, Toyota 4Y, Toyota 7F,
Nhận
đại tu các loại động cơ xe nâng hàng chạy xăng gas với tải trọng từ 1.5 tấn đến
5.5 tấn. Sữa chữa động cơ – hộp số, phục hồi hệ thống thủy lực xe nâng hàng chạy
xăng gas. Thay thế két nước, cải tiến bộ phận tản nhiệt, chống sôi nước cho động
cơ xăng và động cơ diesel, sữa chữa bảo trì hệ thống chuyển đổi xăng ó gas trên xe nâng hàng. Sữa hệ thống
thắng xe nâng, phục hồi ty-ben (xilanh) và hệ thống thủy lực.
Đại
tu động cơ và hộp số xe nâng hàng động cơ diesel, phục hồi hệ thống truyền động
trên xe nâng diesel, thay két nước – sữa Cac-te, Xúc bình dầu (vệ sinh bình
nhiên liệu) sữa hệ thống đề (bộ khởi động) và dynamo sạc điện. Phục hồi hệ thống
phun nhiên liệu, con heo chính, con heo cao áp – bơm cao áp, kim phun dầu
diesel…
Tags:
Japan Forklift