Xe nâng hàng Mitsubishi FD15-35N Series
Xe nâng hàng
Mitsubishi FD15-35N Series
Sức nâng 1.5 - 3.5 tonnes
Động cơ Diesel – Counterbalance Forklift
Kiểu 4 bánh hơi / bánh đặc
|
Xe nâng diesel Mitsubishi |
Hiệu suất vượt trội… Giá trị đặc biệt cho khoản tiền đầu tư.
Được sản xuất nhằm giúp người vận hành đạt hiệu quả công việc cao nhất, xe nâng
Mitsubishi GRENDIA đã đặc ra tiêu chuẩn cao nhất cho ngành chế tạo xe nâng
hàng. Có thể nói không có một dòng xe nâng hàng nào được trang bị nhiều tính
năng ưu việt như những tính năng tiêu chuẩn trên xe nâng Mitsubishi. Đó là lý
do tại sao xe nâng Mitsubishi GRENDIA đạt được mức đánh giá cao nhất về chi phí
đầu tư hiệu quả. Thêm vào đó, tính siêu bền của từng thiết bị, thiết kế nhằm
giảm chi phí bảo trì và khả năng sử dụng nhiên liệu tối ưu góp phần làm giảm
chi phí vận hành theo từng năm.
Tên gọi GRENDIA có nghĩa là “Kim
cương xanh – Grean Diamond”: Màu xanh là bởi vì nhà chế tạo xe nâng Mitsubishi
luôn quan tâm đến môi trường. Kim cương thể hiện tính bền vững của sản phẩm và
giá trị sử dụng theo thời gian. Nhanh, ổn định, động cơ mạnh mẽ, xe nâng GRENDIA Mitsubishi là một sự kết tính của tính hiệu quả, tiếng ồn và độ rung
động thấp. Vì thế, nhà chế tạo Mitsubishi đã thêm vào một loạt các tính năng
làm tăng sự thoải mái cho người vận hành và giúp mọi việc luôn được kiểm soát
tốt. Và thành quả là hãng Mitsubishi đã cho ra đời một sản phẩm hiệu suất cao,
đa năng và dùng cho nhiều môi trường làm việc khác nhau.
The name GRENDIA means 'Green Diamond': green for environmental protection;
diamond for high quality, reliability and sound investments. Fast, stable and
exceptionally powerful, GRENDIA forklift trucks offer a potent combination of
high efficiency, low emissions and very low noise levels. To that, Mitsubishi
has added a host of ergonomic features to maximise comfort, control and precision.
The result is a forklift that can be relied upon to deliver top performance,
whatever the application, whatever the conditions.
Model
|
Power
|
Capacity
|
Load Center
|
Rated Power
|
FD10N
|
Diesel
|
1000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FG10N
|
Petrol/LPG
|
1000kg
|
500mm
|
26/2450 KW/rpm
|
FD15N
|
Diesel
|
1500kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FG(E)15(Z)N
|
Petrol/LPG
|
1500kg
|
500mm
|
37/2700 KW/rpm
|
FD18N
|
Diesel
|
1750kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FG(E)18(Z)N
|
Petrol/LPG
|
1750kg
|
500mm
|
37/2700 KW/rpm
|
FD20CN
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
30/2500 KW/rpm
|
FD20N
|
Diesel
|
2000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FG(E)20(Z)N
|
Petrol/LPG
|
2000kg
|
500mm
|
43/2700 KW/rpm
|
FG(E)20CN
|
Petrol/LPG
|
2000kg
|
500mm
|
37/2700 KW/rpm
|
FD25N
|
Diesel
|
2500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FG(E)25(Z)N
|
Petrol/LPG
|
2500kg
|
500mm
|
43/2700 KW/rpm
|
FD30N
|
Diesel
|
3000kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FG(E)30N
|
Petrol/LPG
|
3000kg
|
500mm
|
43/2700 KW/rpm
|
FD35AN
|
Diesel
|
3500kg
|
500mm
|
38/2250 KW/rpm
|
FG(E)35AN
|
Petrol/LPG
|
3500kg
|
500mm
|
43/2700 KW/rpm
|
Xe
nâng hàng Mitsubishi Forklift
– thương hiệu xe nâng hàng siêu bền từ Nhật Bản.
Xe nâng Diesel Forklift: Từ 1.5 –
3.5 tấn
Xe nâng Diesel Forklift: Từ 6.0 –
7.0 tấn
Xe nâng Diesel Forklift: Từ 8.0 –
16.0 tấn
Xe
nâng Mitsubishi động cơ Gasoline / Xăng/ LPG
gồm:
Xe nâng Mitsubishi Forklift: Từ 1.5
– 3.5 tấn
Xe nâng Mitsubishi Forklift: Từ 4.0
– 5.5 tấn
Xe nâng Mitsubishi Forklift: Từ 6.0
– 7.0 tấn
Xe
nâng Mitsubishi điện gồm:
Xe nâng điện Battery Forklift: Từ
1.5 – 3.0 tấn (4 bánh)
Xe nâng điện Electric Forklift: Từ
1.0 – 2.0 tấn (3 bánh)
Mitsubishi Reach Truck: Từ 900kg –
3.0 tấn
Bán
xe nâng Mitsubishi, chuyên kinh doanh xe nâng Mitsubishi nhập khẩu từ Nhật Bản
model FD25T và FD30T. Bán và cho thuê xe nâng điện
battery forklift / xe nâng Reach Truck ngồi lái và đứng lái. Bán xe nâng Mitsubishi phụ tùng chính hãng Nhật Bản. Dịch vụ sữa chữa và bảo trì xe nâng hàng Nhật Bản, đại lý cung cấp bình acquy GS Yuasa Thailand và Hitachi Kobe Nhật Bản.
Tags:
Xe nâng hàng